BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Y – DƯỢC VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG DƯỢC
HỆ CHÍNH QUY
(Ban hành theo Quyết định số 44/QĐ-YDC ngày 26/02/2019 của Hiệu trưởng
trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam)
Tên ngành, nghề: Cao đẳng
Mã ngành, nghề: 6720201
Trình độ đào tạo: Dược
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
Thời gian đào tạo: 03 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo người Dược sĩ trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về dược để thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên môn; có khả năng tự học vươn lên góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
– Kiến thức:
+ Tư vấn và hướng dẫn được cho cộng đồng về sử dụng thuốc hợp lý, an toàn hiệu quả.
+ Biết cách triển khai thực hiện các văn bản pháp quy về dược và kiểm tra việc thực hiện các văn bản đó.
+ Tham gia được thực hành tốt trong các lĩnh vực: sản xuất, đảm bảo chất lượng, tồn trữ, cung ứng và tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng. Tham gia vào các hoạt động khoa học công nghệ trong các lĩnh vực trên.
+ Triển khai kế hoạch về công tác dược trong các cơ sở Y tế, cộng đồng và các chương trình Y tế quốc gia.
+ Cùng tham gia thu thập, tổng hợp, đánh giá và phổ biến được các thông tin liên quan đến thuốc và sức khỏe.
+ Sản xuất và phát triển thuốc (tham gia tổ chức và sản xuất được một số thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng).
+ Quản lý và kinh tế dược (thực hiện được các phương pháp, các chức năng quản lý và kinh tế dược trong lựa chọn, mua sắm, phân phối, sử dụng thuốc và các dịch vụ Y tế phù hợp với từng địa phương, đơn vị).
+ Tham gia xây dựng tiêu chuẩn chất lượng và thực hiện các phương pháp kiểm nghiệm.
+ Dược liệu: phân biệt, chế biến, sản xuất, tư vấn và hướng dẫn sử dụng được một số dược liệu và chế phẩm có nguồn gốc dược liệu).
– Kỹ năng:
+ Có khả năng giao tiếp, thuyết trình, thảo luận phục vụ trong công tác nghề nghiệp
+ Có khả năng tổ chức và làm việc theo nhóm, hợp tác tốt với các thành viên khác trong nhóm trong thực hiện nhiệm vụ được giao.
+ Có thể hướng dẫn về chuyên môn cho cán bộ dược có trình độ thấp hơn
+ Tích cực rèn luyện thân thể, nâng cao sức khỏe để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được phân công.
– Thái độ:
+ Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;
+ Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
+ Trung thực, khách quan, có tinh thần học tập vươn lên;
+ Coi trọng kết hợp y – dược học hiện đại với y – dược học cổ truyền.
+ Luôn cố gắng học tập vươn lên để nâng cao trình độ chuyên môn.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Đảm nhiệm các vị trí công việc:
– Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,…
– Giám sát quy trình sản xuất thuốc
– Bán lẻ thuốc, cung ứng thuốc,..
– Chủ quầy thuốc
– Cán bộ xuất nhập kho dược
– Thủ kho Dược
– Kinh doanh dược phẩm
– Tổ trưởng tổ sản xuất thuốc
– Công ty sản xuất kinh doanh (sản xuất và cung ứng thuốc
– Các cơ sở y tế khác có liên quan đến ngành dược thuộc công lập và ngoài công lập có yêu cầu sử dụng dược sĩ trình độ cao đẳng
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 34
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 118 Tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2449 giờ
– Khối lượng lý thuyết (bao gồm cả số giờ kiểm tra): 1079 giờ (chiếm 37,4%); Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1805 giờ (chiếm 62,6%)
- Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ) | ||||
Tổng số |
Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/Kiểm
tra |
|||||
I | Các môn học chung | ||||||
MH01 | Giáo dục chính trị | 3 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH05 | Ngoại ngữ 1(Tiếng anh cơ sở) | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
MH06 | Tin học | 2 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
Tổng | 17 | 435 | 157 | 255 | 23 | ||
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | ||||||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | ||||||
MĐ 07 | Vật lý đại cương | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 | |
MĐ 08 | Hóa học đại cương-vô cơ | 3 | 75 | 14 | 59 | 2 | |
MĐ 09 | Hóa hữu cơ | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MĐ 10 | Giải phẫu sinh lý và Sinh lý bệnh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 11 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ 12 | Hóa sinh | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MĐ13 | Hóa phân tích | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 14 | Tiếng Anh chuyên ngành | 4 | 64 | 60 | 0 | 4 | |
Tổng | 23 | 469 | 219 | 228 | 22 | ||
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | ||||||
MĐ 15 | Thực vật | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
MĐ 16 | Tổ chức quản lý dược | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
MĐ 17 | Pháp chế dược | 4 | 75 | 45 | 26 | 4 | |
MĐ 18 | Bào chế 1 | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
MĐ 19 | Bào chế 2 | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 20 | Hoá Dược | 4 | 75 | 45 | 26 | 4 | |
MĐ 21 | Dược liệu | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
MĐ 22 | Dược lý 1 | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 23 | Kiểm nghiệm thuốc | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
MĐ 24 | Bệnh học | 4 | 75 | 45 | 26 | 4 | |
MĐ 25 | Dược lý 2 | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
MĐ 26 | Dược lâm sàng | 4 | 120 | 25 | 90 | 5 | |
MĐ 27 | Kinh tế dược | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
MĐ 28 | Marketing dược | 2 | 45 | 15 | 26 | 4 | |
MĐ 29 | Đảm bảo chất lượng và quản lý tồn trữ thuốc | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
MĐ30 | Dược học cổ truyền | 5 | 120 | 29 | 89 | 2 | |
MĐ 31 | Thực tế ngành và thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 0 | 360 | 0 | |
MĐ 32 | Ôn và thi tốt nghiệp | 5 | 225 | 15 | 210 | 0 | |
Tổng | 76 | 1935 | 579 | 1293 | 63 | ||
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn ( Chọn 1 trong 2 môn học sau) | ||||||
MĐ33 | Kỹ năng giao tiếp và tư vấn dược | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | |
MĐ34 | Chuyên đề bào chế | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | |
Tổng | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | ||
Tổng cộng | 118 | 2884 | 970 | 1805 | 109 | ||
- Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Hướng dẫn chung:
Phân bố số tiết học theo khoản 1 Điều 34 luật giáo dục nghề nghiệp, khoản 5 Điều 1 quyết định số 1982/QĐ – TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt khung trình độ quốc gia Việt Nam, Nghị định số 143/2016/NĐ – CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và công văn 106/TCDN – DNCQ ngày 19/01/2017 của Tổng cục dạy nghề về việc hướng dẫn xây dựng, chuyển đổi chương trình đào tạo theo luật giáo dục nghề nghiệp,cụ thể như sau:
– 1 giờ thực hành = 60 phút.
– 1 giờ lý thuyết = 45 phút.
– 1 tín chỉ lý thuyết = 15 giờ.
– 1 tín chỉ thực hành (tại phòng thực hành, thảo luận,..) = 30 giờ.
– 1 tín chỉ thực tập bệnh viện = 45 giờ.
– LT/TH = 45% – 55% hoặc 50% – 50 %.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian các hoạt động ngoại khóa:
Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, bố trí cho sinh viên tham quan, thực tập tay nghề tại các khoa của một số bệnh viện hoặc các trung tâm Điều dưỡng, trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Ðể mở rộng nhận thức và văn hóa xã hội, tăng cường thể chất, bố trí cho học sinh tham tham gia các hoạt động thể dục thể thao, văn hóa văn nghệ, các hoạt động xã hội khác…
Thời gian và nội dung hoạt động giáo dục ngoại khóa được bố trí như sau:
STT | Nội dung | Thời gian |
1 | Thể dục, thể thao | Sau giờ học: từ 17h đến 19h hàng ngày |
2 | Văn hóa, văn nghệ: Tham gia câu lạc bộ văn nghệ của Nhà trường | Ngoài giờ học: từ 18h đến 20h (một buổi/tuần) |
3 | Hoạt động thư viện: Sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu. | Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 | Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể | Tổ chức các buổi giao lưu trong tháng thanh niên, tháng thi đua học tập |
5 | Thăm quan, dã ngoại | Mỗi năm 1 lần |
4.3 Hướng dẫn tổ chức thi, kiểm tra hết môn học, mô đun, học phần:
Thời gian tổ chức thi, kiểm tra hết môn học, học phần được xác định và có hướng cụ thể theo từng môn học, học phần trong chương trình đào tạo
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Điều kiện dự thi tốt nghiệp
Người học nghề được dự thi tốt nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- a) Có kết quả học tập môn học, mô-đun đáp ứng được điều kiện sau:
– Điểm tổng kết môn chính trị từ 5,0 điểm trở lên đối với người dự thi môn chính trị;
– Điểm tổng kết các môn học văn hoá từ 5,0 điểm trở lên đối với người dự thi các môn văn hoá phổ thông;
– Điểm tổng kết các môn học, mô-đun đào tạo nghề đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với người dự thi kiến thức, kỹ năng nghề.
- b) Không trong thời gian đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự tại thời điểm tổ chức thi.
4.5. Các chú ý khác (nếu có):
Thi tốt nghiệp: Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017.
-Thi môn Chính trị: Được tổ chức với hình thức thi viết. Thời gian thi: 120 phút.
-Thi môn lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp: Được tổ chức theo hình thức thi viết (Trắc nghiệm + tự luận) gồm 5 môn: Hóa dược, Dược lý, Dược liệu, Bào chế, Pháp chế dược. Thời gian thi: 150 phút.
-Thi môn Thực Hành nghề nghiệp: Bào chế, Kỹ năng giao tiếp bán hàng, Dược liệu.
- Kế hoạch đào tạo theo kỳ
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ) | ||||
Tổng số |
Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/Kiểm
tra |
|||||
I | Học kỳ 1 | ||||||
MH01 | Giáo dục chính trị | 3 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH05 | Ngoại ngữ 1(Tiếng anh cơ sở) | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
MĐ 07 | Vật lý đại cương | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 | |
MĐ08 | Hóa học đại cương-vô cơ | 3 | 75 | 14 | 59 | 2 | |
MĐ 09 | Hóa hữu cơ | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MĐ 11 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
Tổng | 19 | 420 | 172 | 227 | 21 | ||
II |
Học kỳ 2 |
||||||
MH06 | Tin học | 2 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MĐ 10 | Giải phẫu sinh lý và Sinh lý bệnh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 12 | Hóa sinh | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MĐ13 | Hóa phân tích | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 15 | Thực vật | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
Tổng | 20 | 480 | 174 | 282 | 24 | ||
III |
Học kỳ 3 |
||||||
MĐ 14 | Tiếng Anh chuyên ngành | 4 | 64 | 60 | 0 | 4 | |
MĐ 22 | Dược lý 1 | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 20 | Hoá Dược | 4 | 75 | 45 | 26 | 4 | |
MĐ 24 | Bệnh học | 4 | 75 | 45 | 26 | 4 | |
MĐ 27 | Kinh tế dược | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
Tổng | 19 | 364 | 210 | 134 | 20 | ||
IV |
Học kỳ 4 |
||||||
MĐ 16 | Tổ chức quản lý dược | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
MĐ 18 | Bào chế 1 | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
MĐ 26 | Dược lâm sàng | 4 | 120 | 25 | 90 | 5 | |
MĐ 21 | Dược liệu | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
MĐ 23 | Kiểm nghiệm thuốc | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
Tổng | 20 | 450 | 175 | 254 | 21 | ||
V |
Học kỳ 5 |
||||||
MĐ 17 | Pháp chế dược | 4 | 75 | 45 | 26 | 4 | |
MĐ 19 | Bào chế 2 | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 25 | Dược lý 2 | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
MĐ 28 | Marketing dược | 2 | 45 | 15 | 26 | 4 | |
MĐ 29 | Đảm bảo chất lượng thuốc và Quản lý tồn trữ thuốc | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 | |
Tổng | 20 | 420 | 180 | 220 | 20 | ||
VI | Học kỳ 6 | ||||||
MĐ 30 | Dược học cổ truyền | 5 | 120 | 29 | 89 | 2 | |
MĐ33,34 | Học phần tự chọn | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | |
MĐ 31 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 0 | 360 | 0 | |
MĐ 32 | Ôn và thi tốt nghiệp | 5 | 225 | 15 | 210 | 0 | |
Tổng | 20 | 750 | 59 | 688 | 3 |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trường Cao đẳng Công nghệ Y Dược Việt Nam
- Trụ sở chính: Số 116 Nguyễn Huy Tưởng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Cơ sở Hồ Chí Minh: Số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú
- Cơ sở Đắk Lăk: Số 144 Phan Chu Trinh, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- Cơ sở Gia Lai: Tầng 3, tòa nhà G4, Tổ 2, Phường Chi Lăng, TP. Pleiku
- Website :https://ydvn.edu.vn;
- Facebook:Trường Cao đẳng Công nghệ Y Dược Việt Nam
- Hotline : 0966.988.638
Tags: Dài Hạn